Characters remaining: 500/500
Translation

khi trước

Academic
Friendly

Từ "khi trước" trong tiếng Việt có nghĩa là "trước kia" hoặc "trước đây". thường được sử dụng để chỉ một thời điểm trong quá khứ một người đã trải qua hoặc một sự việc đã xảy ra. Cụm từ này giúp người nói nhấn mạnh rằng điều đó đã xảy ra từ lâu, không phải hiện tại.

Cách sử dụng:
  1. Miêu tả một thời điểm trong quá khứ:

    • dụ: "Khi trước, tôi sốngmột ngôi làng nhỏ." (Có nghĩatrước đây, bạn đã sốngmột ngôi làng nhỏ.)
  2. Nhắc đến những kỷ niệm hoặc trải nghiệm:

    • dụ: "Khi trước, chúng tôi thường đi chơi cùng nhau vào cuối tuần." (Có nghĩatrong quá khứ, bạn bạn đã thói quen đi chơi.)
Sử dụng nâng cao:
  • Khi trước... thì...: Cách dùng này thường kèm theo một sự so sánh hoặc một điều kiện.
    • dụ: "Khi trước tôi chưa biết đến công nghệ, nhưng giờ đây tôi rất thành thạo." (Có nghĩatrong quá khứ, bạn không biết về công nghệ, nhưng hiện tại bạn đã biết nhiều.)
Phân biệt với các từ gần giống:
  1. Trước kia: Cũng có nghĩa giống như "khi trước", thường được dùng trong văn viết.

    • dụ: "Trước kia, thành phố này rất yên bình."
  2. Trước đây: ý nghĩa tương tự, nhưng thường nhấn mạnh hơn vào thời gian cụ thể.

    • dụ: "Trước đây, tôi đã từng họctrường này."
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Ngày xưa": cũng chỉ về quá khứ, nhưng thường mang tính hoài niệm.
    • "Hồi đó": giống như "khi trước", chỉ về một khoảng thời gian đã qua.
  • Từ liên quan:

    • "Ký ức": có nghĩanhững chúng ta nhớ về một thời điểm trong quá khứ.
    • "Thời gian": khái niệm chung "khi trước" đề cập đến khoảng thời gian đã qua.
Chú ý:
  • "Khi trước" thường được sử dụng trong ngữ cảnh không trang trọng, phù hợp với giao tiếp hàng ngày.
  • Khi sử dụng trong văn viết, bạn có thể thay thế bằng "trước kia" hoặc "trước đây" để tạo ra cảm giác trang trọng hơn.
  1. Trước kia, trước đây: khi trước tôiphố nàỵ

Comments and discussion on the word "khi trước"